🔍
Search:
CHÍNH MÌNH
🌟
CHÍNH MÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
자신도 모르는 사이에.
1
TỰ DƯNG, CHÍNH MÌNH KHÔNG HAY:
Giữa lúc bản thân cũng không biết.
-
Phó từ
-
1
내버려 두어도 자기 혼자 저절로.
1
TỰ, TỰ ĐỘNG:
Dẫu bỏ mặc đi thì cũng tự một mình.
-
2
자기의 행동에 의해 생긴 영향에.
2
TỰ MÌNH, DO CHÍNH MÌNH:
Do ảnh hưởng bởi hành động của chính mình.
-
3
의도하지 않은 상태로 자기도 모르게.
3
TỰ DƯNG:
Trong trạng thái mà mình không có ý định từ trước và bản thân mình cũng không hay biết gì.
-
☆☆
Đại từ
-
1
앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말.
1
CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH:
Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.
-
2
젊은 부부나 친구 사이에서 상대방을 가리키는 말.
2
MÌNH, CẬU:
Từ gọi đối phương trong quan hệ vợ chồng trẻ hay bạn bè.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
바로 그 사람.
1
TỰ THÂN, CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH:
Chính người đó.
-
2
(강조하는 말로) 앞에서 가리킨 바로 그 사람.
2
CHÍNH BẢN THÂN (NGƯỜI NÀO ĐÓ):
(cách nói nhấn mạnh) Chính người được chỉ ra ở phía trước.
-
Định từ
-
1
다른 것을 뺀 그것 본래의 바탕에 의한.
1
MANG TÍNH TỰ MÌNH, MANG TÍNH CHÍNH MÌNH, MANG TÍNH TỰ NÓ, MANG TÍNH TỰ BẢN THÂN:
Dựa vào chính nền tảng vốn có của cái đã gạt bỏ đi những cái khác.
-
Danh từ
-
1
다른 것을 뺀 그것 본래의 바탕에 의한 것.
1
TÍNH CHẤT TỰ MÌNH, TÍNH CHẤT CHÍNH MÌNH, TÍNH CHẤT TỰ NÓ, TÍNH CHẤT TỰ BẢN THÂN:
Cái dựa vào chính nền tảng vốn có của cái đã gạt bỏ đi những cái khác.
🌟
CHÍNH MÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한 사회나 조직에서 자신들의 문화를 쉽게 접할 수 있도록 만들거나 각종 문화 생활을 할 수 있도록 만든 공간.
1.
VIỆN VĂN HÓA:
Không gian được tạo nên để có thể tiếp xúc dễ dàng với văn hóa của chính mình trong một xã hội hay tổ chức hoặc được tạo nên để có thể thực hiện các loại hình văn hóa đời sống .
-
2.
각국 대사관들이 그 나라의 문화와 언어를 직접 접하고 배울 수 있도록 만든 공간.
2.
VIỆN VĂN HÓA:
Không gian mà đại sứ quán của các nước tạo ra để có thể trực tiếp tiếp xúc hay học hỏi về văn hóa và ngôn ngữ của nước đó.
-
Danh từ
-
1.
자기를 낳아 준 아버지.
1.
THÂN PHỤ, CHA RUỘT:
Người cha sinh ra chính mình.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 것이 아닌 바로 그것.
1.
TỰ THỂ:
Chính cái đó chứ không phải cái khác.
-
2.
다른 것에 의한 것이 아닌 스스로에 의한 것.
2.
TỰ MÌNH, TỰ THÂN:
Cái dựa vào chính mình không phải là cái dựa theo cái khác.
-
Định từ
-
1.
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 해내려는.
1.
CÓ TÍNH TỰ LẬP:
Muốn làm lấy bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
-
Danh từ
-
1.
스스로 자신의 잘못을 깨닫고 반성함.
1.
SỰ HỐI LỖI:
Việc tự suy xét và hiểu ra lỗi lầm của chính mình.
-
Danh từ
-
1.
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 해내려는 성질.
1.
TÍNH TỰ LẬP:
Tính chất muốn làm lấy bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
-
Danh từ
-
1.
벌레가 실을 내어 지은 집.
1.
CÁI KÉN, KÉN TẰM:
Cái tổ do tằm nhả tơ tạo ra.
-
2.
누에가 번데기로 될 때 자기 몸에서 실을 뽑아내어 만든 둥글고 길쭉한 모양의 집.
2.
CÁI KÉN, KÉN TẰM:
Cái tổ tròn và thon dài do con tằm biến thành nhộng nhả tơ từ cơ thể chính mình tạo thành.
-
Danh từ
-
1.
자기를 낳아 준 아버지와 어머니.
1.
CHA MẸ RUỘT, BỐ MẸ RUỘT:
Cha và mẹ sinh ra chính mình.
-
Danh từ
-
1.
창이나 대포알 등을 내던지거나 쏨.
1.
SỰ BẮN, SỰ PHÓNG, SỰ NÉM:
Việc quăng hoặc bắn những cái như đạn pháo hay gươm giáo.
-
2.
빛이나 소리의 파동이 물체에 닿음.
2.
SỰ CHIẾU TỚI, SỰ SOI RỌI TỚI, SỰ VANG DỘI TỚI:
Việc chuyển động của âm thanh hay ánh sáng chạm tới vật thể.
-
3.
스스로 받아들이거나 만족할 수 없는 자신의 여러 면에 대해 다른 것의 탓으로 돌려 자신은 그렇지 않다고 생각하는 일.
3.
SỰ ĐỔ THỪA:
Việc nghĩ rằng bản thân mình không như vậy và đổ thành lỗi lầm của cái khác về một số khía cạnh của bản thân mà chính mình không thể chấp nhận hoặc thỏa mãn.
-
-
1.
하고 싶은 말이나 자신의 생각을 말하지 못하고 있는 사람.
1.
(KẺ CÂM NGẬM MẬT), CÂM NHƯ HẾN:
Người không diễn đạt được lời muốn nói hay ý nghĩ của chính mình.
-
Danh từ
-
1.
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 해내려는 마음가짐.
1.
TINH THẦN TỰ LẬP, LÒNG TỰ LẬP:
Có tinh thần muốn tự làm bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
-
Danh từ
-
1.
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 해내려는 것.
1.
TÍNH TỰ LẬP:
Sự muốn tự làm bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
-
Danh từ
-
1.
자신에 대해 스스로 만족하지 못하고 부끄럽게 생각하는 마음.
1.
SỰ MẶC CẢM TỰ TI:
Tâm trạng không tự thoả mãn và cảm thấy xấu hổ về chính mình.
-
☆
Động từ
-
1.
스스로 자신의 잘못을 깨닫고 반성하다.
1.
HỐI LỖI:
Tự nhận ra và thức tỉnh lỗi lầm của chính mình.
-
Danh từ
-
1.
자신들의 태도나 주장이 강해 타협하거나 양보하지 않는 사람들의 집단.
1.
PHÁI BẢO THỦ, PHÁI CỨNG RẮN:
Tập thể những người có thái độ hay chủ trương của chính mình mạnh mẽ và không chịu thỏa hiệp hay nhượng bộ.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것에 정신이 쏠려 자신의 존재를 잊게 되는 경지.
1.
TÌNH CẢNH QUÊN MÌNH:
Tình cảnh quên đi sự tồn tại của chính mình vì tinh thần được dồn vào điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
자기의 힘으로 살아가다.
1.
SỐNG TỰ LẬP:
Sống bằng sức lực của chính mình.
-
2.
저절로 나고 자라다.
2.
TỰ MỌC:
Tự sinh ra và lớn lên.
-
Danh từ
-
1.
내용이 보잘것없는 원고.
1.
BÀI VIẾT KÉM CỎI:
Bài viết mà nội dung không ra gì.
-
2.
(겸손하게 이르는 말로) 자신의 원고.
2.
BÀI VIẾT CỦA TÔI:
(cách nói khiêm tốn) Bài viết của chính mình.
-
Danh từ
-
1.
스스로를 자랑스러워하는 마음을 가짐.
1.
SỰ KIÊU HÃNH, LÒNG TỰ HÀO, LÒNG TỰ TÔN:
Việc có tinh thần tự hào chính mình.
-
☆
Danh từ
-
1.
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 살아감.
1.
SỰ TỰ LẬP:
Sự sống bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.